1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN SERVER DELL POWEREDGE R760XS
Máy chủ Dell PowerEdge R760xs thuộc thế hệ 16G của Dell là phiên bản tối giản của Dell R760, nhưng vẫn giữ được các cấu hình cơ bản. Máy chủ này hỗ trợ tối đa 2 bộ vi xử lý Intel Xeon Scalable Gen 4 với tối đa 32 lõi mỗi bộ vi xử lý, cùng 16 khe cắm RAM DDR5 DIMM và công nghệ PCIe 5.0. Phủ sóng hoàn toàn phân khúc máy chủ 2U 2 Socket, Dell PowerEdge R760xs có giá thành hợp lý hơn nhiều so với R760.
2. SỰ CẢI TIẾN ĐỂ PHÙ HỢP VỚI QUY MÔ VÀ KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC LỚN
Thêm hai bộ xử lý Intel® Xeon® Scalable thế hệ thứ 4 với tối đa 32 lõi mỗi ổ cắm, giúp tăng hiệu suất vượt trội.
Tăng tốc độ xử lý công việc với tối đa 16 bộ nhớ DDR5 RDIMMs lên đến 4800 MT/giây.
Nâng cao khả năng truyền dữ liệu và giảm độ trễ nhờ hỗ trợ tới 8 thiết bị I/O, bao gồm 6 khe cắm PCIe, 1 khe cắm mạng OCP 3.0 và 1 khe cắm PERC dành riêng.
Lựa chọn lưu trữ linh hoạt với khả năng hỗ trợ tới 12 ổ cứng hoặc SSD 3.5”, hoặc tới 16 ổ cứng hoặc SSD 2.5”, cùng với tùy chọn bổ sung tối đa 8 ổ NVMe.
3. TĂNG HIỆU QUẢ QUẢN LÝ VÀ TỐC ĐỘ HOẠT ĐỘNG VỚI CƠ SỞ HẠ TẦNG ĐIỆN TOÁN TỰ ĐỘNG
Danh mục quản lý hệ thống Dell EMC OpenManage giải quyết vấn đề phức tạp của việc quản lý và bảo mật cơ sở hạ tầng CNTT. Sử dụng các công cụ trực quan của Dell Technologies, bạn có thể tích hợp và bảo mật hệ thống một cách hiệu quả hơn, giảm bớt sự phân tán thông tin và quy trình, tập trung vào phát triển kinh doanh.
Danh mục Dell EMC OpenManage là chìa khóa cho sự đổi mới, giúp bạn mở rộng, quản lý và bảo vệ môi trường công nghệ của mình. Nó bao gồm các tính năng như:
Truyền đo từ xa trực tuyến, quản lý nhiệt và tích hợp API RESTful với Redfish để quản lý máy chủ một cách hiệu quả hơn.
Tự động hóa thông minh để tăng cường hiệu suất thông qua sự kết hợp giữa hành động con người và khả năng của hệ thống.
Tích hợp khả năng quản lý thay đổi để lập kế hoạch cập nhật, cấu hình và triển khai một cách liền mạch và không gặp trở ngại.
Tích hợp quản lý toàn bộ ngăn xếp với các nền tảng như Microsoft, VMware, ServiceNow, Ansible và nhiều công cụ khác.
4. KHẢ NĂNG BẢO MẬT VÀ PHỤC HỒI TUYỆT VỜI
Các điểm nổi bật bao gồm:
Khả năng phục hồi mạng được cải thiện liên tục thông qua quản lý khóa an ninh OpenManage và đăng ký chứng chỉ tự động.
Đối phó với mối đe dọa thông qua sự thông minh, tự động hóa và công cụ phục hồi như iDRAC9 Telemetry, quét BIOS trực tiếp, và phục hồi hệ điều hành nhanh chóng.
Bắt đầu mạnh mẽ với các tính năng bảo mật nền tảng ngay cả trước khi máy chủ được xây dựng, bao gồm xác minh thành phần bảo mật và Silicon Root of Trust.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SERVER DELL POWEREDGE R760XS
Processor |
|||
Processor Type |
5th Gen Intel® Xeon® Scalable Processors and 4th Gen Intel® Xeon® Scalable Processors |
||
Processor Support |
4th Generation Intel Xeon Scalable processor with up to 32 cores per processor |
||
Number of Processors |
1 or 2 |
||
Form Factor |
|||
Form Factor |
2U |
||
Dimensions |
|||
W x H x D (mm, inch) |
Height – 86.8 mm (3.41 inches) Width – 482 mm (18.97 inches) Depth – 707.78 mm (27.85 inches) – without bezel 721.62 mm (28.4 inches) – with bezel |
||
Storage |
|||
Rear bays: |
Up to 2 x 2.5-inch SAS/SATA/NVMe (HDD/SSD) max 30.72 TB (supported only with 12 x 3.5-inch SAS/SATA HDD/SSD configuration) |
||
Front bays: |
0 drive bay Up to 8 x 3.5-inch SAS/SATA (HDD/SSD) max 160 TB Up to 12 x 3.5-inch SAS/SATA (HDD/SSD) max 240 TB Up to 8 x 2.5-inch SAS/SATA/NVMe (HDD/SSD) max 122.88 TB Up to 16 x 2.5-inch SAS/SATA (HDD/SSD) max 121.6 TB Up to 16 x 2.5-inch (SAS/SATA) + 8 x 2.5-inch (NVMe) (HDD/ SSD) max 244.48 TB |
||
Memory |
|||
Total Slots |
16 DDR5 DIMM slots |
||
Capacity |
supports RDIMM 1 TB max |
||
Memory Type |
speeds up to 4800 MT/s, Supports registered ECC DDR5 DIMMs only |
||
Expansion Slot |
|||
PCIe |
1 CPU Configuration: Up to 4 PCIe slots (2 x8 Gen5, 1 x16 Gen4, 1 x8 Gen4) 2 CPU configuration: Up to 6 PCIe slots (2 x16 Gen5, 3 x16 Gen4, 1 x8 Gen4)
|
||
|
GPU Options |
||
|
GPU Options |
2 x 75 W SW, LP |
|
Network Controller |
|||
Embedded NIC |
2 x 1 GbE LOM card |
||
Optional |
1 x OCP card 3.0 (optional) |
||
Storage Controller |
|||
Optional Controller |
Internal Controllers: PERC H965i, PERC H755, PERC H755N, PERC H355, HBA355i, HBA465i Internal Boot: Boot Optimized Storage Subsystem (BOSS-N1): HWRAID 1, 2 x M.2 NVMe SSDs (cold swap) or USB External HBA (non-RAID): HBA355e Software RAID: S160 |
||
Power Supply |
|||
Power Supply |
1800 W Titanium 200—240 VAC or 240 VDC 1400 W Titanium 100—240 VAC or 240 VDC 1400 W Platinum 100—240 VAC or 240 VDC 1400 W Titanium 277 VAC or HVDC (HVDC stands for HighVoltage DC, with 336V DC) 1100 W Titanium 100—240 VAC or 240 VDC 1100 W -(48V — 60V) DC 800 W Platinum 100—240 VAC or 240 VDC 700 W Titanium 200—240 VAC or 240 VDC 600 W Platinum 100—240 VAC or 240 VDC |
||
Cooling Options |
|||
Cooling Options |
Air cooling |
||
Fan |
|||
Fan |
Standard (STD) fans / High performance Gold (VHP) fans, Up to 7 hot swappable fans |
||
bezel |
|||
bezel |
Optional LCD bezel or security bezel |
||
System Management |
|||
System Management |
iDRAC9 iDRAC Direct iDRAC RESTful API with Redfish iDRAC Service Module Quick Sync 2 wireless module |
||
Ports |
|||
Front Ports |
1 x iDRAC Direct (Micro-AB USB) port, 1 x USB 2.0, 1 x VGA |
||
Rear I/O |
1 x Dedicated iDRAC Ethernet port, 1 x USB 2.0, 1 x USB 3.0, 1 x VGA, 1 x Serial (optional) |
||
Security |
|||
Security |
Cryptographically signed firmware Data at Rest Encryption (SEDs with local or external key mgmt) Secure Boot Secure Erase Secured Component Verification (Hardware integrity check) Silicon Root of Trust System Lockdown (requires iDRAC9 Enterprise or Datacenter) TPM 2.0 FIPS, CC-TCG certified, TPM 2.0 China NationZ |
||
Weight (Max. Configuration) |
|||
Weight (Max. Configuration) |
Max 28.6 kg (63.0 lbs.) |
||