Hướng dẫn Restore dữ liệu MySQL bằng Bussiness Backup trên Linux
-
Bước 1: Kiểm tra các bản backup hiện có. Thực hiện một trong hai cách sau:
- Kiểm tra trực tiếp trên server thông qua giao diện cmd.
# cd /usr/local/obm/bin
# ./ListBackupSet.sh
Tại đây server sẽ list ra các backup point theo backup set tương ứng
Lưu ý chính xác ngày giờ để sử dụng cho việc cấu hình file restore ở bước tiếp theo. - Kiểm tra trên trang quản lý mà Long Vân đã cung cấp
Login vào trang businessbk.longvan.net
Vào mục User > Report > Backup Report for This User
Sau đó chọn vào backup set muốn thao tác restore
Lưu ý chính xác ngày giờ để sử dụng cho việc cấu hình file restore
Ví dụ: Thời gian bản backup như hình sẽ có định dạng 2023-12-24-12-00-00
- Kiểm tra trực tiếp trên server thông qua giao diện cmd.
-
Bước 2: Cấu hình file Restore.sh
- Mở file Restore với lệnh
# vi /usr/local/obm/bin/Restore.sh
- Tùy chỉnh các thông số cấu hình như sau:
BACKUP_SET="default-backup-set-name-1" # nhập tên backup set RESTORE_TO="" # nhập đường dẫn folder đã backup RESTORE_FROM="MySQL" # nhập đường dẫn folder nhận dữ liệu restore POINT_IN_TIME="2023-12-24-12-00-00" # nhập bản backup point, mặc định là Current (bản mới) RESTORE_PERMISSION="Y" # chọn Y để restore luôn cả phân quyền của file restore
- Mở file Restore với lệnh
-
Bước 3: Thực hiện restore dữ liệu.
Thực hiện restore với file restore vừa cấu hình
# cd /usr/local/obm/bin
# ./Restore.sh
Chờ đợi quá trình restore tiến hành, thời gian phụ thuộc vào dung lượng dữ liệu cần restore.
Sau khi Restore xong sẽ hiện dòng như sau:
-
Bước 4: Kiểm tra lại dữ liệu.
Kiểm tra trực tiếp lại dữ liệu xem đã restore đầy đủ chưa
Hoặc truy cập trang businessbk.longvan.net
Vào mục User > Report >Restore
Hiện Status OK là thành công.