Tổng quan
Đối với các doanh nghiệp vừa và lớn, trung tâm dữ liệu và các nhà cung cấp dịch vụ đám mây, Dell PowerEdge R760 là mẫu máy chủ 2U, hai socket thuộc phân khúc cao cấp, được tối ưu cho hiệu năng xử lý, khả năng mở rộng và độ tin cậy lâu dài. Đây là dòng máy chủ thế hệ mới của Dell EMC, được sử dụng rộng rãi trong môi trường ảo hóa, dữ liệu lớn, AI/ML và các ứng dụng đòi hỏi hiệu suất cao.
PowerEdge R760 được trang bị bộ xử lý Intel® Xeon® Scalable thế hệ thứ 4 với mức TDP cao, hỗ trợ bus bộ nhớ nhanh, ổ đĩa NVMe tốc độ thấp độ trễ, cùng khả năng tích hợp nhiều GPU hiệu năng cao. Thiết kế kiến trúc chuẩn Enterprise cho phép R760 trở thành nền tảng lý tưởng để:
- Xây dựng hạ tầng ảo hóa hoặc private cloud với hiệu suất tối ưu.
- Xử lý dữ liệu theo thời gian thực và thực hiện phân tích dữ liệu lớn (Big Data Analytics).
- Tối ưu các hệ thống OLTP, ERP, CRM và các giao dịch doanh nghiệp cần độ ổn định cao.
- Phát triển AI inference hoặc mô hình học máy với GPU chuyên dụng.
Đa năng và Khả năng mở rộng (Versatile and Scalable)
PowerEdge R760 hỗ trợ lên đến hai CPU Intel® Xeon® Scalable Gen 4 với số lõi tối đa vượt trội, tăng tốc độ xử lý tác vụ đa luồng trong môi trường doanh nghiệp. Hệ thống hỗ trợ bộ nhớ DDR5 tốc độ cao giúp tăng băng thông và hiệu quả truy xuất.
Với thiết kế lưu trữ linh hoạt, R760 hỗ trợ nhiều cấu hình:
- Tối đa 24x ổ NVMe, 16x ổ SAS/SATA 2.5 inch hoặc 12x ổ LFF 3.5 inch.
- Hỗ trợ công nghệ tri-mode cho phép dùng SAS / SATA / NVMe trên cùng backplane tùy cấu hình.
- Tùy chọn ổ đĩa BOSS-N1 M.2 giúp khởi động hệ điều hành nhanh, an toàn, hoạt động dạng mirrored.
- Khả năng mở rộng mạnh mẽ với:
- Lên đến 8 khe PCIe Gen 5, tốc độ gấp đôi thế hệ trước, tối ưu cho card mạng 25/40/100GbE hoặc GPU tăng tốc.
- Hỗ trợ GPU NVIDIA 300W cho các tác vụ AI inference, VDI hoặc xử lý đồ họa.
- Hỗ trợ các adapter mạng OCP 3.0 mang lại băng thông cao, độ trễ thấp.
- PowerEdge R760 được tối ưu để hoạt động ổn định trong điều kiện môi trường thay đổi, với:
- Nguồn Platinum / Titanium tiết kiệm điện.
- Công nghệ tản nhiệt thông minh Multi Vector Cooling 2.0 giúp vận hành ổn định ở nhiệt độ cao hơn nhưng tiêu thụ ít năng lượng hơn.
Quản lý Thông minh và Bảo mật (Innovative Management)
Dell trang bị chuẩn iDRAC9 với Lifecycle Controller, cho phép giám sát – cấu hình – quản lý máy chủ từ xa toàn diện mà không cần hệ điều hành. Hệ thống hỗ trợ API Redfish, tích hợp dễ dàng với các công cụ quản lý trung tâm dữ liệu.
Bộ công cụ Dell OpenManage cung cấp:
- Tự động hóa quy trình cập nhật phần cứng – firmware.
- Quản trị tập trung cho hàng trăm máy chủ trong DC.
- Kiểm soát tình trạng phần cứng theo thời gian thực, phát hiện lỗi chủ động.
- PowerEdge R760 cũng được tăng cường bảo mật end-to-end:
- Secure Boot, TPM 2.0, Secure Firmware Update.
- Bảo vệ firmware khỏi truy cập trái phép và đảm bảo chuỗi cung ứng an toàn.
Thông số kỹ thuật máy chủ
|
Processor |
|
|
Processor Type |
Up to two 4th Generation Intel Xeon Scalable or Intel Xeon Max processors with up to 56 cores per processor and with optional Intel® QuickAssist Technology Up to two 5th Generation Intel Xeon Scalable processors with up to 64 cores per processor |
|
Max. TDP Support |
250 W |
|
Number of Processors |
1 or 2 |
|
Form Factor |
|
|
Form Factor |
2U Rackmount Server |
|
Dimensions |
|
|
W x H x D (inch) |
18.97 x 3.41 x 30.39 |
|
W x H x D (mm) |
482 x 86.8 x 772.13 |
|
Storage |
|
|
Local Storage |
Up to 24 × 2.5-inch SAS/SATA/NVMe drives (Tri-Mode support) |
|
Memory |
|
|
Total Slots |
32 DDR5 DIMM slots, supports RDIMM 8 TB max, Speeds up to 4800 MT/s on the 4th Generation Intel Xeon Scalable or Intel Xeon Max processors Speeds up to 5600 MT/s on the 5th Generation Intel Xeon Scalable processors Supports registered ECC DDR5 DIMMs only |
|
Expansion Slot |
|
|
PCle Expansion |
Up to eight PCIe slots: Slot 1: 1 x8 Gen5 or 1 x8/1 x16 Gen4 Full height, Half length or 1 x16 Gen4 Full height, Full length Slot 2: 1 x8/1 x16 Gen5 or 1 x8 Gen4 Full height, Half length or 1 x16 Gen5 Full height, Full length Slot 3: 1 x16 Gen4 Low profile, Half length Slot 4: 1 x8 Gen4 Full height, Half length Slot 5: 1 x8/1 x16 Gen4 Full height, Half length or 1 x16 Gen4 Full height, Full length Slot 6: 1 x16 Gen4 Low profile, Half length Slot 7: 1 x8/1 x16 Gen5 or 1 x8 Gen4 Full height, Half length or 1 x16 Gen5 Full height, Full length Slot 7 SNAPI: 1 x16 Gen5 Full height, Half length Slot 8: 1 x8 Gen5 or 1 x8 Gen4 Full height, Half length |
|
Network Controller |
|
|
Network |
1 x OCP card 3.0 (optional) Note: The system allows either LOM card or an OCP card or both to be installed in the system. 1 x Management Interface Card (MIC) to support Dell Data Processing Unit (DPU) card (optional) Note: The system allows either LOM card or MIC card to be installed in the system. |
|
Storage Controller |
|
|
(HBA/RAID Support) |
Internal Controllers: PERC H965i, PERC H755, PERC H755N, PERC H355 External Controller: PERC H965e Internal Boot: Boot Optimized Storage Subsystem (BOSS-N1): HWRAID 2 x M.2 NVMe SSDs or USB SAS HBA (non-RAID): HBA355e, HBA355i, HBA465i Software RAID: S160 |
|
Power Supply |
|
|
Power Supply
|
3200 W Titanium 277 VAC or 336 HVDC, hot swap redundant • 2800 W Titanium 200—240 HLAC or 240 HVDC, hot swap redundant • 2400 W Platinum 100—240 VAC or 240 HVDC, hot swap redundant • 1800 W Titanium 200—240 HLAC or 240 HVDC, hot swap redundant • 1400 W Titanium 277 VAC or 336 HVDC, hot swap redundant • 1400 W Platinum 100—240 VAC or 240 HVDC, hot swap redundant • 1100 W Titanium 100—240 VAC or 240 HVDC, hot swap redundant • 1100 W -(48—60) VDC, hot swap redundant • 800 W Platinum 100—240 VAC or 240 HVDC, hot swap redundant • 700 W Titanium 200—240 HLAC or 240 HVDC, hot swap redundant |
|
Fan |
|
|
Fan |
Standard (STD) fans/High performance Silver (HPR Silver) fans/ High performance Gold (HPR Gold) fans Up to 6 hot plug fans |
|
System |
|
|
System management |
iDRAC9 with Lifecycle Controller: remote monitoring, configuration, firmware updates. Redfish API: automation and integration with data center tools. Dell OpenManage: centralized management, power optimization, alerts. Security & Compliance: Secure Boot, TPM 2.0, audit logs. High Availability: redundant power/fans, hot-swap support, predictive alerts. |
|
Rear I/O |
|
|
Rear I/O
|
USB Ports: 2 × USB 3.2 Gen 2 (Type-A), 1 × USB Type-C (optional) Video: 1 × VGA port for local management Network: 1 × Dedicated iDRAC network port, 2 × 1GbE or 10GbE management ports (depending on configuration) Serial Port: 1 × Serial (RJ45) Expansion Slots: Rear access to PCIe Gen5 cards (8 slots total) Power: Dual hot-plug redundant PSUs |
|
Operating Environment |
|
|
Operating Environment |
Operating Temperature: 10°C to 45°C Non-Operating Temperature: -40°C to 65°C Operating Humidity: 10% to 80% (non-condensing) Non-Operating Humidity: 5% to 95% (non-condensing) Altitude (Operating): Up to 3,048 m (10,000 ft) Altitude (Non-Operating): Up to 12,192 m (40,000 ft) |
|
Weight (Max. Configuration) |
|
|
Weight (Max. Configuration) |
45~50kg |
