1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN SERVER HPE PROLIANT DL380 GEN11
Máy chủ HPE ProLiant DL380 Gen11 là một giải pháp 2U 2P có khả năng mở rộng, cung cấp hiệu suất tính toán mạnh mẽ và linh hoạt cho nhiều khối lượng công việc và môi trường đa dạng với chi phí hợp lý của 1P. Được trang bị bộ xử lý Intel® Xeon® thế hệ thứ 4 với tối đa 60 lõi, cùng băng thông bộ nhớ tăng cường và I/O PCIe Gen5 tốc độ cao, máy chủ HPE ProLiant DL380 Gen11 là lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống có yêu cầu mở rộng kép.
2. NHỮNG SỰ ĐỔI MỚI CỦA DÒNG HPE PROLIANT DL380 GEN11
Được hỗ trợ bởi Bộ xử lý có khả năng mở rộng Intel® Xeon® thế hệ thứ 4 và thứ 5 với công nghệ thế hệ tiếp theo hỗ trợ tới 64 lõi ở 350W và 16 DIMM cho bộ nhớ DDR5 ở tốc độ lên tới 5600 MHz.
Hỗ trợ tổng bộ nhớ DDR5 lên tới 8 TB với 16 kênh DIMM trên mỗi bộ xử lý mang lại hiệu suất cao hơn, yêu cầu điện năng thấp hơn và hỗ trợ bộ nhớ băng thông cao (HBM).
Hỗ trợ PCIe Gen5, giúp cải thiện băng thông, tốc độ truyền dữ liệu nâng cao và tốc độ mạng cao hơn từ bus mở rộng nối tiếp PCIe Gen5.
Bao gồm phần mềm quản lý máy chủ HPE Integrated Lights-Out 6 (iLO 6) mới cho phép bạn định cấu hình, giám sát và cập nhật an toàn các máy chủ HPE ProLiant Gen11 của mình một cách liền mạch, từ mọi nơi.
Hỗ trợ các tùy chọn khởi động RAID M.2 có tính sẵn sàng cao, có thể cắm nóng.
Hỗ trợ tối đa 8 GPU rộng đơn (SW) hoặc 3 GPU rộng gấp đôi (DW) để tăng tốc khối lượng công việc đồ họa cường độ cao.
3. AN TOÀN TỪ MỌI PHÍA VỚI HPE PROLIANT DL380 GEN11
Trang bị công nghệ HPE Silicon Root of Trust, một phương pháp bảo mật cơ bản của HPE. Công nghệ này xây dựng một kiến trúc bảo mật từ cấp độ silicon, đảm bảo rằng toàn bộ phần mềm điều khiển của máy chủ không bị nhiễm mã độc hay bị xâm phạm.
Máy chủ này được hỗ trợ bởi các bộ xử lý Intel® Xeon® thế hệ thứ 4 và thứ 5, cùng với các tính năng bảo mật phần cứng và phần mềm như Intel® Software Guard Extensions và Intel® Boot Guard. Những tính năng này giúp bảo vệ nền tảng phần cứng của máy chủ, nơi mà các ứng dụng quan trọng đang chạy, và bảo vệ tốt hơn dữ liệu trong bộ nhớ.
Có khả năng phát hiện nhanh các máy chủ bị xâm phạm bảo mật và ngăn chặn chúng khởi động nếu phát hiện có mã độc. Ngoài ra, các máy chủ này còn được bảo vệ ở biên với các chứng chỉ IDevID được cài đặt sẵn.
Cung cấp khả năng khôi phục tự động sau các sự cố bảo mật. Điều này bao gồm việc khôi phục chương trình cơ sở đã được xác thực, hệ điều hành, ứng dụng và kết nối dữ liệu, giúp máy chủ trở lại hoạt động bình thường nhanh nhất.
Từ phần cứng silicon đến phần mềm, từ nhà máy sản xuất đến đám mây, và qua nhiều thế hệ, HPE ProLiant Gen11 được thiết kế với phương pháp bảo mật tiên tiến để đối phó với các mối đe dọa ngày càng phức tạp. HPE cam kết không ngừng nâng cao bảo mật trong từng sản phẩm của mình.
4. HIỆU SUẤT TỐI ƯU CHO KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC CỦA BẠN
Máy chủ HPE ProLiant DL380 Gen11 là lựa chọn tuyệt vời cho các công việc đòi hỏi cao về tính toán và lưu trữ dữ liệu như AI, ML, viễn thông, phân tích dữ liệu, VDI, và container. Với bộ xử lý Intel® Xeon® thế hệ 4 và 5, máy chủ này hỗ trợ tới 64 lõi trên mỗi bộ xử lý và bộ nhớ lên tới 8 TB.
Máy chủ cung cấp tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn với PCIe Gen5, gồm tối đa 2 x16 PCIe Gen5 và 2 khe OCP, cải thiện thông lượng I/O và giảm độ trễ. Nó còn có 16 kênh DIMM cho mỗi bộ xử lý, hỗ trợ tổng bộ nhớ DDR5 lên tới 8 TB, tăng băng thông và hiệu suất bộ nhớ với năng lượng tiêu thụ thấp hơn.
HPE ProLiant DL380 Gen11 cung cấp phản hồi thời gian thực về hiệu suất và đề xuất tinh chỉnh BIOS để đáp ứng nhu cầu kinh doanh thay đổi.
5. THÔNG SỐ KĨ THUẬT SERVER HPE PROLIANT DL380 GEN11
Processor |
|
Processor Type |
5th Gen Intel® Xeon® Scalable Processors and 4th Gen Intel® Xeon® Scalable Processors |
Number of Processors |
1 or 2 |
Processor core available |
16 to 60 core, depending on processor |
L3 Cache |
22.5 MB to 112.5 MB |
Form Factor |
|
Form Factor |
2U |
Dimensions |
|
W x H x D (mm,inch) |
SFF: 1.69 x 17.11 x 30.30 in LFF: 1.69 x 17.11 x 31.50 in |
Storage |
|
Options |
8 or 12 LFF SAS/SATA/SSD 8, 16, or 24 SFF SAS/SATA/SSD, depending on configuration. 6 SFF rear drive optional or or 2 SFF rear-drive optional, 20 SFF NVMe optional, NVMe support via Express Bay will limit maximum drive capacity, depending on model. |
Memory |
|
Total Slots |
32 |
Capacity |
8 TB with 256 GB DDR5 |
Memory Type |
HPE DDR5 Smart Memory |
Memory protection features |
RAS – Advanced ECC, online spare, mirroring, combined channel (lockstep) functionality, and HPE Fast Fault Tolerant Memory (ADDDC) Intel Optane Persistent Memory |
Expansion Slot |
|
PCIe |
Up to 8 PCIe Gen5, and 2 OCP 3.0, for detailed descriptions reference the QuickSpecss |
Network Controller |
|
Network Options |
1 Gb, 10 Gb, 10/25 Gb, 100 Gb, or 200 Gb, in PCIe adapter or OCP 3.0 form factor, for detailed descriptions reference the QuickSpecs |
Storage Controller |
|
Optional Controller |
HPE SR932i-p and/or HPE MR216i-o and/or HPE MR416i-o and/or HPE MR216i-p and/or HPE MR416i-p and/or HPE MR408i-o, for detailed descriptions reference the QuickSpecs |
Power Supply |
|
Power Supply |
800W, 1000W, or 1600W Dual hot-plug redundant 1+1 HPE Flexible Slot Power Supplies, depending on mode |
Cooling options |
|
Cooling options |
Air cooling |
Fan |
|
Fan |
Standard (STD) fans or High performance fans |
GPU Options |
|
GPU Options |
Not supported |
Infrastructure management |
|
Infrastructure management |
HPE iLO Standard with intelligent provisioning (embedded), HPE OneView Standard (requires download) (standard) HPE iLO Advanced, HPE OneView Advanced (optional, requires licenses), and HPE GreenLake COM |
Front I/O |
|
Front I/O |
1 x USB 3.1 Gen1 port |
Rear I/O |
|
Rear I/O |
4x 1GbE ports 2x USB 3.0 2x USB 2.0 1x VGA port 1x HPE iLO 5 management port for remote server management 1x optional serial port |
Security |
|
Security |
Optional security features include a locking bezel kit, an intrusion detection kit, and HPE TPM 2.0. |
Weight |
|
Weight |
SFF: 28.74 lb to 35.86 lb LFF: 30.36 lb to 37.00 lb |